đại tu - BONGDATV
VND 97.989
đại tu: Đại từ trong Tiếng Việt là gì? Cách phân loại và Ví dụ,Đại từ - Wikipedia tiếng Việt,Đại Từ Là Gì? Trọn Bộ Kiến Thức Về Đại Từ Trong Tiếng Anh,Nghĩa của từ Đại tu - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,
Quantity:
Đại từ trong Tiếng Việt là gì? Cách phân loại và Ví dụ
overhaul là bản dịch của "đại tu" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Nó rút lui về vịnh Exmouth, Australia, đến nơi vào ngày 19 tháng 2 để sửa chữa và đại tu. ↔ She retired to Exmouth Gulf, Australia, arriving 19 February for repair and overhaul.
Đại từ - Wikipedia tiếng Việt
Giải thích VN: Là việc tháo dỡ cẩn thận, kiểm tra, điều chỉnh hoặc sửa chữa một bộ phận hoặc thiết bị sau đó lập lại. preventive overhaul. rehabilitation. đại tu cầu: bridge rehabilitation. chu kỳ đại tu.
Đại Từ Là Gì? Trọn Bộ Kiến Thức Về Đại Từ Trong Tiếng Anh
Đại tu là gì: Động từ sửa chữa lớn (thường nói về các loại máy móc, xe cộ) đại tu xe máy.
Nghĩa của từ Đại tu - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Thích Minh Tuệ. Lê Anh Tú (sinh năm 1981), pháp hiệu Thích Minh Tuệ, là một tu sĩ Phật giáo người Việt Nam. Từng có thời gian ngắn tu tại chùa sau khi từ bỏ công việc địa chính viên, Thích Minh Tuệ quyết định "tập học theo lời Phật dạy" bằng cách giữ 13 hạnh đầu đà theo ...